|
04 tiết
|
1.1. Tổng quan về các VBQPPL điều chỉnh hoạt động đầu tư ƯDCNTT
|
|
1.2. Các quy định của pháp luật về quản lý chất lượng và giám thi công dự án ƯDCNTT
|
|
1.3. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân có liên quan trong thi công dự án ƯDCNTT; Giới thiệu Trang thông tin điện tử về năng lực quản lý đầu tư ƯDCNTT
|
|
1.4. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong giám sát thi công dự án ƯDCNTT
|
|
Chuyên đề 2: Nghiệp vụ giám sát thi công
|
02 tiết
|
2.1. Nội dung giám sát thi công trong dự án ƯDCNTT: giám sát chất lượng, giám sát khối lượng, giám sát tiến độ thi công, giám sát an toàn phòng chống cháy nổ, an toàn vận hành và vệ sinh công nghiệp.
|
|
2.2. Tổ chức công tác giám sát thi công
|
|
2.3. Quy trình, phương pháp và biện pháp kiểm tra, giám sát
|
|
2.4. Kiểm tra điều kiện khởi công
|
|
2.5. Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu thi công với hồ sơ dự thầu và hợp đồng
|
|
2.6. Kiểm tra chất lượng vật tư, vật liệu và thiết bị trước khi lắp đặt
|
|
2.7. Kiểm tra và giám sát trong quá trình thi công
|
|
2.8. Nghiệm thu bộ phận, hạng mục; nghiệm thu hoàn thành dự án ƯDCNTT
|
|
2.9. Xác định khối lượng thi công
|
|
2.10. Lập hồ sơ hoàn thành
|
|
2.11. Hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu, ban quản lý dự án và tư vấn quản lý dự án
|
|
Chuyên đề 3. Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật CNTT, điều kiện kỹ thuật thi công và nghiệm thu
|
02 tiết
|
3.1. Tổng quan về hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật CNTT
|
|
3.2. Quy định về lựa chọn và áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật trong khảo sát, thiết kế và thi công
|
|
3.3. Điều kiện kỹ thuật thi công và nghiệm thu
|
|
3.4. Vận dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật trong giám sát thi công
|
|
Chuyên đề 4. Giám sát công tác khảo sát
|
02 tiết
|
4.1. Yêu cầu và nội dung giám sát công tác khảo sát
|
|
4.2. Giám sát công tác đo đạc hiện trường phục vụ lắp đặt thiết bị và thi công hạ tầng cáp mạng
|
|
4.3. Giám sát công tác thu thập yêu cầu người sử dụng phục vụ phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm và xác định nhu cầu các hạng mục đầu tư ƯDCNTT
|
|
Chuyên đề 5. Giám sát công tác thi công lắp đặt thiết bị CNTT
|
04 tiết
|
5.1. Tổng quan và phân loại các hệ thống thiết bị CNTT.
|
|
5.2. Nguyên tắc giám sát lắp đặt và yêu cầu của công tác lắp đặt thiết bị
|
|
5.3. Kiểm tra các thông số kỹ thuật và chuẩn bị thiết bị trước khi lắp đặt
|
|
5.4. Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu với hồ sơ dự thầu và hợp đồng giao nhận thầu
|
|
5.5. Kiểm tra chất lượng vật tư, vật liệu và thiết bị trước khi lắp đặt vào công trình
|
|
5.6. Giám sát thi công hệ thống cấp điện, hệ thống chống sét
|
|
5.7. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị CNTT
|
|
5.8. Giám sát thi công lắp đặt thiết bị phòng chống cháy nổ
|
|
5.9. Kiểm tra và chạy thử
|
|
5.10. Xác định khối lượng thi công
|
|
5.11. Nghiệm thu hoàn thành
|
|
5.12. Lập hồ sơ hoàn công
|
|
5.13. Hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu, ban quản lý dự án và tư vấn quản lý dự án
|
|
5.14. Giới thiệu mô hình quản lý chất lượng theo ISO 9000
|
|
Chuyên đề 6. Giám sát phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm
|
06 tiết
|
6.1 Nội dung giám sát cài đặt, hiệu chỉnh phần mềm thương mại, phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm nội bộ
|
|
6.2. Tổ chức công tác giám sát cài đặt, hiệu chỉnh phần mềm thương mại, phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm nội bộ
|
|
6.3. Quy trình, phương pháp và biện pháp kiểm tra, giám sát
|
|
6.4. Kiểm tra điều kiện triển khai cài đặt, hiệu chỉnh phần mềm thương mại, phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm nội bộ
|
|
6.5. Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu với hồ sơ dự thầu và hợp đồng giao nhận thầu
|
|
6.6. Kiểm tra và giám sát trong quá trình thực hiện cài đặt, hiệu chỉnh phần mềm thương mại
|
|
6.7. Kiểm tra và giám sát trong quá trình thực hiện phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm nội bộ
|
|
6.8. Kiểm tra các lỗi (error) nảy sinh trong quá trình cài đặt, chạy thử của phần mềm nội bộ tại đơn vị thi công (kiểm thử alpha) phục vụ cho công tác chỉnh sửa và hoàn thiện phần mềm
|
|
6.9. Kiểm tra các lỗi nảy sinh trong quá trình chạy thử của phần mềm nội bộ tại đơn vị thụ hưởng đầu tư (kiểm thử beta)
|
|
6.10. Nghiệm thu công tác cài đặt, hiệu chỉnh phần mềm thương mại, phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm nội bộ
|
|
6.11. Xác định khối lượng thi công
|
|
6.12. Nghiệm thu hoàn thành
|
|
6.13. Lập hồ sơ hoàn công
|
|
6.14. Hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu, ban quản lý dự án và tư vấn quản lý dự án.
|
|
6.15. Giới thiệu mô hình quản lý chất lượng theo CMMI
|
|
Chuyên đề 7: Thảo luận và kiểm tra
|
04 tiết
|
7.1 Thảo luận
|
|
7.2 Bài tập tình huống
|
|
7.3 Kiểm tra trắc nghiệm cuối môn học
|