NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
“BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐẤU THẦU CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO”
A. NỘI DUNG GIẢNG DẠY
Chuyên đề 1: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu
Chuyên đề 2: Kế hoạch đấu thầu
Chuyên đề 3: Lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
1. Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế (Đối với nhà thầu là tổ chức, đối với nhà thầu là cá nhân)
2. Chỉ định thầu
3. Tự thực hiện
4. Lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
5. Đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự thầu
6. Đánh giá hồ sơ lý lịch khoa học của tư vấn cá nhân
7. Đánh giá hồ sơ đề xuất gói thầu thực hiện chỉ định thầu, tự thực hiện
8. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chỉ định thầu, tự thực hiện)
9. Xử lý tình huống liên quan đến gói thầu dịch vụ tư vấn
Chuyên đề 4: Lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
1. Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế (Sơ tuyển nhà thầu, tổ chức đấu thầu)
2. Chào hàng cạnh tranh
3. Mua sắm trực tiếp
4. Chỉ định thầu
5. Lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
6. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu
7. Đánh giá hồ sơ đề xuất gói thầu thực hiện chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp, chỉ định thầu
8. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp, chỉ định thầu)
9. Xử lý tình huống liên quan đến gói thầu mua sắm hàng hóa
Chuyên đề 5: Lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu xây lắp
1. Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế (Sơ tuyển nhà thầu, tổ chức đấu thầu)
2. Chỉ định thầu
3. Tự thực hiện
4. Lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
5. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu
6. Đánh giá hồ sơ đề xuất gói thầu thực hiện chỉ định thầu, tự thực hiện
7. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chỉ định thầu, tự thực hiện)
8. Xử lý tình huống liên quan đến gói thầu xây lắp
B. GIỚI THIỆU CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN KHÁC
C. BÀI KIỂM TRA
|