| TT | NGHỆP VỤ ĐÀO TẠO | TT | NGHỆP VỤ ĐÀO TẠO | 
		
			| 1 | Nghiệp vụ Đấu thầu cơ bản | 20 | Khóa nghiệp vụ Lập và Quản lý dự án Công CNTT (theo Nghị Định 102/CP) | 
		
			| 2 | Đấu thầu nâng cao | 21 | Khóa nghiệp vụ Lập dự toán chi phí đầu tư ứng dụng CNTT  (theo Nghị Định 102/CP) | 
		
			| 3 | Đấu thầu qua mạng | 22 | Khóa giám sát thi công dự án CNTT  (theo Nghị Định 102/CP) | 
		
			| 4 | Giám sát đánh giá dự án đầu tư | 23 | Khóa đào tạo Kế toán trưởng | 
		
			| 5 | Nghiệp vụ Thẩm định thầu | 24 | Khóa đào tạo Kế toán tổng hợp | 
		
			| 6 |  Khóa QLDA đầu tư XD công trình | 25 | Khóa đào tạo Kế Doanh nghiệp | 
		
			| 7 | Định giá xây dựng | 26 | Tin học văn phòng A,B | 
		
			| 8 | Giám sát thi công xây dựng công trình | 27 | Tiếng anh A,B,C,D | 
		
			| 9 | Chỉ huy trưởng công trình xây dựng | 28 | Nghiệp vụ Văn thư lưu trữ | 
		
			| 10 | Lập dự toán &đo bóc tiên lượng | 29 | Nghiệp vụ Văn thư hành chính | 
		
			| 11 | Giám đốc quản lý dự án | 30 | Nghiệp vụ Hành chính văn phòng | 
		
			| 12 | quản lý chi phí, Thanh quyết toàn công trình | 31 | Nghiệp vụ văn phòng | 
		
			| 13 | Hồ sơ hoàn công, thanh quyết toán | 32 | Nghiệp vụ quản lý lao động, tiền lương | 
		
			| 14 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | 33 | Nghiệp vụ Bảo hiểm xã hội | 
		
			| 15 |  Kiểm định chất lượng công trình Xây dựng | 34 | Nghiệp vụ môi giới BĐS | 
		
			| 16 | Quản lý tòa nhà, vận hành nhà chung cư | 35 | Nghiệp vụ Định giá BĐS | 
		
			| 17 | Giám đốc quản lý tòa nhà | 36 | Học cả ba lĩnh vực (Môi giới BĐS, Định giá BĐS, QL và điều hành sàn giao dịch BĐS) | 
		
			| 18 |  Khóa Khảo sát công trình xây dựng | 37 | Huấn luyện an to`àn lao động-Vệ sinh lao động | 
		
			| ĐÀO TẠO CẤP CHỨNG CHỈ SƠ CẤP NGHỀ NÂNG BẬC THỢ HỆ 3 THÁNG | 
		
			| 1 | Nghiệp vụKỹ thuật chăm sóc da | 30 | Thợ Xây dựng dân dụng | 
		
			| 2 | Nghiệp vụ bàn bar | 31 | Thợ Kỹ thuật giao thông | 
		
			| 3 | Nghiệp vụ phục vụ phòng khach sạn | 32 | Thợ Kỹ thuât chống ăn mòn kim loai | 
		
			| 4 | Nghiệp vụ lẽ tân | 33 | Thợ Kỹ thuật đo đạc | 
		
			| 5 | Nghiệp vụ buồng phòng | 34 | Thợ Chăm sóc cây kiểng | 
		
			| 6 | Khóa đào tạo Quản lý thiết bị trương học | 35 | Thợ Sinh vật cảnh | 
		
			| 7 | Nghiệp vụ Quản lý khách sạn | 36 | Thợ Vệ sinh môi trường | 
		
			| 8 | Khóa đào tạo Vật lý trị liệu | 37 | Thợ Vận hành máy công trình | 
		
			| 9 | Khóa đào tạo Bảo mẫu | 38 | Thợ Vận hành máy cuốc | 
		
			| 10 | Thợ Cấp thoát nước | 39 | Thợ Vận hành xe nâng | 
		
			| 11 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ nề | 40 | Thợ Lắp ráp giàn giáo | 
		
			| 12 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ cơ khí | 41 | Thợ Vận hành máy xúc | 
		
			| 13 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ hàn | 42 | Thợ Vận hành máy ủi | 
		
			| 14 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ cốt pha | 43 | Thợ Vận hành máy sàn | 
		
			| 15 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ xây | 44 | Thợ Vận hành máy lu | 
		
			| 16 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ cầu đường | 45 | Thợ Vận hành máy cẩu | 
		
			| 17 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ điện | 46 | Thợ Vận hành cầu trục tháp | 
		
			| 18 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ sơn | 47 | Thợ Vận hành xe cơ giới công trình | 
		
			| 19 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ máy công nghiệp | 48 | Thợ Vận hành cần trục | 
		
			| 20 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ tiện | 49 | Thợ Vận hành máy trộn bê  tông | 
		
			| 21 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ mộc | 50 | Thợ vận hành thiết bị nâng hàng | 
		
			| 22 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ Hàn 3G | 51 |  Thợ vận hành nồi hơi | 
		
			| 23 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ lắp ráp giàn khoan | 52 | Thợ vận hành máy vận thăng | 
		
			| 24 | Chứng chỉ sơ cấp nghề Thợ Lắp ráp cơ khí | 53 | Thợ vận hành cầu trục tháp | 
		
			| 25 | Thợ Vận hành nồi hơi | 54 | Thợ Điện dân dụng | 
		
			| 26 | Thợ Vận hành trạm trộn bê tông | 55 | Thợ Điện công nghiệp | 
		
			| 27 | Thợ Móc cáp treo hàng | 56 | Thợ sửa chữa, Lắp ráp Điên Tử | 
		
			| 28 | Thợ sửa Điều hòa | 57 | Thợ kỹ thuật giao thông | 
		
			| 29 | Nghiệp vụ Kỹ thuật chế biến món ăn | 58 | Thợ Công nghệ ô tô | 
		
			| LĨNH VỰC ĐÀO TẠO THÍ NGHIỆM VIÊN XÂY DỰNG | 
		
			| 1 | Phương pháp xác định các tính chất cơ-lý bê tong nhựa và VLXD trong phòng và hiện trường | 
		
			| 2 | Phương pháp xác định các tính chất cơ-lý của đất trong phòng và hiện trường | 
		
			| 3 | Phương pháp thử các tính chất cơ-lý vật liệu kim loại và liên kết hàn | 
		
			| 4 | Kiểm tra chất lượng bê tông bằng phương pháp không phá hủy | 
		
			| 5 | Phương pháp xác định tính chất cơ lý của gạch và VLXD trong phòng và hiện trường | 
		
			| 6 | Phương pháp xác định tính chất cơ lý của bê tong và vật liệu bê tong trong phòng và hiện trường | 
		
			| 7 | Thí nghiệm hiện trường kiểm tra độ toàn vẹn và sức tải của cọc | 
		
			| 8 | Kiểm tra chất lượng công trình đường bộ | 
		
			| 9 | Thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng hoặc giao thông | 
		
			| 10 | Khóa đào tạo thí nghiệm viên Đất &VLXD | 
		
			| 11 | Khóa đào tạo thí nghiệm viên Phi kim&VLXD | 
		
			| 12 | Khóa đào tạo thí nghiệm viên Nước &VLXD | 
		
			| HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG VỆ - SINH LAO ĐỘNG | 
		
			|     1 | Khóa huấn luyện An toàn lao động-Vệ sinh lao động  theo Thông tư số 27/2013/TT- BLĐTB&XH ngày 18/10/2013 (Cấp chứng chỉ, chứng nhận cho 4 nhóm) -  Nhóm 1: Cán bộ làm công tác quản lý -  Nhóm 2:  Cán bộ chuyên trách về công tác an toàn lao động -  Nhóm 3:  Người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động -  Nhóm 4:  Người lao động không thuộc  trong nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3 (thông tư 27/2012 ngày 18/10/2013 | 
		
			| KHÓA ĐÀO TẠO LỚP CHUYÊN VIÊN | 
		
			| 1 | LỚP BỒI DƯỠNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN, CHUYÊN VIÊN CHÍNH  | 
		
			|   |   |   |   |